Giới thiệu và phân tích sản phẩm Inconel625/UNS N06625

Tên sản phẩm: Inconel625/UNS N06625

Tên quốc tế:Hợp kim Inconel 625, NS336, NAS 625, W Nr.2.4856, UNS SỐ 6625, Nicrofer S 6020-FM 625, ATI 625

 Tiêu chuẩn điều hành: ASTM B443/ASME SB-443, ASTM B444/ASME SB-444, ASTM B366/ASME SB-366, ASTM B446/ASME SB-446, ASTM B564/ASME SB-564

 Thành phần hóa học: cacbon (C)0,01, mangan (Mn)0,50, niken (Ni)58, silic (Si)0,50, phốt pho (P)0,015, lưu huỳnh (S)0,015, crom (Cr) 20,0-23,0, sắt (Fe)5.0, nhôm (Al)0,4, titan (Ti)0,4, niobi (Nb) 3,15-4,15, coban (Co)1,0, molypden (Mo) 8,0-10,0

hình ảnh 13

Tính chất vật lý: Hợp kim 625 Mật độ: 8,44g/cm3, điểm nóng chảy: 1290-1350oC, từ tính: không xử lý nhiệt: cách nhiệt trong khoảng 950-1150oCtrong 1-2 giờ, làm mát nhanh bằng không khí hoặc nước.

 Tính chất cơ học: Độ bền kéo:σ B 758Mpa, cường độ năng suấtσ B 379Mpa: Tốc độ giãn dài:δ ≥30%, độ cứng;HB150-220

 Khả năng chống ăn mòn và môi trường sử dụng chính: INCONEL 625 là một hợp kim quá nhiệt austenit chủ yếu bao gồm niken.Bắt nguồn từ tác dụng tăng cường của dung dịch rắn molypden và niobi có trong hợp kim niken crom, nó có độ bền cực cao và khả năng chống mỏi phi thường ở nhiệt độ thấp lên tới 1093oCvà được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không.Mặc dù hợp kim này được thiết kế để tăng cường độ bền trong môi trường nhiệt độ cao, nhưng hàm lượng crom và molypden cao có khả năng chống ăn mòn cao, từ môi trường oxy hóa cao đến môi trường ăn mòn nói chung, có khả năng chống ăn mòn cao và ăn mòn nứt, thể hiện khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đặc trưng.INCONEL 625hợp kim cũng có khả năng chống ăn mòn mạnh đối với môi trường bị ô nhiễm clorua như nước biển, nước địa nhiệt, muối trung tính và nước mặn.

hình ảnh 14

Hỗ trợ vật liệu hàn và quá trình hàn: Nên sử dụng dây hàn AWS A5.14 ERNiCrMo-3 hoặc que hàn AWS A5.11 ENiCrMo-3 để hàn hợp kim Inconel625.Kích thước vật liệu hàn bao gồmΦ 1.0, 1.2, 2.4, 3.2, 4.0,

 Lĩnh vực ứng dụng: Thành phần của các quá trình hóa học hữu cơ có chứa clorua, đặc biệt trong các trường hợp sử dụng chất xúc tác clorua có tính axit;Bể nấu và tẩy trắng dùng trong ngành giấy và bột giấy;Tháp hấp thụ, thiết bị hâm nóng, vách ngăn đầu vào khí thải, quạt (ướt), máy khuấy, tấm dẫn hướng và ống khói trong hệ thống khử lưu huỳnh khí thải;Dùng để chế tạo các thiết bị, linh kiện sử dụng trong môi trường khí axit;Máy tạo phản ứng axit axetic và anhydrit axetic;bình ngưng axit sunfuric;Thiết bị dược phẩm;Các ngành công nghiệp và sản phẩm như khe co giãn ống xếp.


Thời gian đăng: 11-12-2023